BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2020
Sở Y tế tỉnh Bắc Giang | |||||||
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2020 | |||||||
(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ) | |||||||
Bệnh viện: BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN VIỆT YÊN | |||||||
Địa chỉ chi tiết: Khu 1, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, Bắc Giang | |||||||
Số giấy phép hoạt động:079/SYT-GPHĐ Ngày cấp: 31/3/2015 | |||||||
Tuyến trực thuộc: 3.Quận/Huyện | |||||||
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ TỈNH BẮC GIANG | |||||||
Hạng bệnh viện: Hạng II | |||||||
Loại bệnh viện: Đa khoa | |||||||
TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN | |||||||
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 83/83 TIÊU CHÍ | |||||||
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 100% | |||||||
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 276 (Có hệ số: 300) | |||||||
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.33 | |||||||
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2) | |||||||
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Tổng số tiêu chí | |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: | 1 | 6 | 42 | 33 | 1 | 83 | |
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: | 1.2 | 7.23 | 50.6 | 39.76 | 1.2 | 83 | |
|
|||||||
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN | GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN | ||||||
(ký tên) | (ký tên và đóng dấu) | ||||||
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2020 | |||||||
I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG | |||||||
Mã số | Chỉ tiêu | Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2020 | Đoàn KT đánh giá NĂM 2020 | Chi tiết | |||
A | PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | ||||||
A1 | A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) | ||||||
A1.1 | Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể | 4 | 0 | ||||
A1.2 | Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật | 4 | 0 | ||||
A1.3 | Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh | 3 | 0 | ||||
A1.4 | Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời | 3 | 0 | ||||
A1.5 | Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên | 4 | 0 | ||||
A1.6 | Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện | 3 | 0 | ||||
A2 | A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) | ||||||
A2.1 | Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường | 4 | 0 | ||||
A2.2 | Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện | 4 | 0 | ||||
A2.3 | Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt | 5 | 0 | ||||
A2.4 | Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý | 4 | 0 | ||||
A2.5 | Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện | 3 | 0 | ||||
A3 | A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) | ||||||
A3.1 | Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp | 4 | 0 | ||||
A3.2 | Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp | 4 | 0 | ||||
A4 | A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | ||||||
A4.1 | Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị | 3 | 0 | ||||
A4.2 | Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân | 4 | 0 | ||||
A4.3 | Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác | 4 | 0 | ||||
A4.4 | Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế | 3 | 0 | ||||
A4.5 | Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời | 4 | 0 | ||||
A4.6 | Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp | 4 | 0 | ||||
B | PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) | ||||||
B1 | B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) | ||||||
B1.1 | Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện | 4 | 0 | ||||
B1.2 | Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện | 3 | 0 | ||||
B1.3 | Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện | 3 | 0 | ||||
B2 | B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) | ||||||
B2.1 | Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp | 4 | 0 | ||||
B2.2 | Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức | 4 | 0 | ||||
B2.3 | Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực | 4 | 0 | ||||
B3 | B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) | ||||||
B3.1 | Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế | 3 | 0 | ||||
B3.2 | Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế | 4 | 0 | ||||
B3.3 | Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện | 4 | 0 | ||||
B3.4 | Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế | 4 | 0 | ||||
B4 | B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) | ||||||
B4.1 | Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai | 3 | 0 | ||||
B4.2 | Triển khai văn bản của các cấp quản lý | 4 | 0 | ||||
B4.3 | Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện | 4 | 0 | ||||
B4.4 | Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận | 4 | 0 | ||||
C | PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | ||||||
C1 | C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | ||||||
C1.1 | Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện | 4 | 0 | ||||
C1.2 | Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ | 3 | 0 | ||||
C2 | C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | ||||||
C2.1 | Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học | 4 | 0 | ||||
C2.2 | Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học | 4 | 0 | ||||
C3 | C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) | ||||||
C3.1 | Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế | 3 | 0 | ||||
C3.2 | Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn | 3 | 0 | ||||
C4 | C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | ||||||
C4.1 | Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn | 2 | 0 | ||||
C4.2 | Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 2 | 0 | ||||
C4.3 | Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay | 3 | 0 | ||||
C4.4 | Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 2 | 0 | ||||
C4.5 | Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an
Thời gian làm việc
SĐT đường dây nóng
Trung tâm Y tế: 0966.851.919 Sở Y tế: 0967.721.919 Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở Y tế khi đã điện vào đường dây nóng của Trung tâm Y tế nhưng không được giải quyết
Khảo sát sự hài lòng của người bệnh với nhân viên y tế
  
Thống kê truy cập
108 Trong ngày
98 Trong tháng
12 Đang online
Bản quyền 2021 ©Trung Tâm Y tế thị xã Việt Yên
Thiết kế bởi Aptech
|
Tâm y trao hạnh phúc!