Đề nghị báo giá vật tư y tế, hóa chất bổ sung, sinh phẩm (27/11/2023)
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.
Trung tâm y tế huyện Việt Yên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho dự toán mua sắm: Mua sắm vật tư y tế, hóa chất bổ sung, sinh phẩm phục vụ chuyên môn năm 2023 của Trung tâm y tế huyện Việt Yên với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế huyện Việt Yên
Địa chỉ: Khu I, Thị trấn Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ds Lục Thị Thu Hà- Trưởng khoa Dược-VTTBYT.
Số điện thoại: 0942.106.126. Email: halucvybg@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Khoa Dược-VTTBYT, Trung tâm y tế huyện Việt Yên, Khu I, Thị trấn Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang.
Hoặc qua địa chỉ email: halucvybg@gmail.com
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 28 tháng 11 năm 2023 đến trước 17h ngày 13 tháng 12 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: 100 ngày, kể từ ngày 13 tháng 12 năm 2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục hàng hóa:
STT |
Danh mục |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng/ khối lượng |
Đơn vị tính |
|
Gói thầu số 1: Mua sắm vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm phục vụ chạy thận nhân tạo |
|||
1 |
Catheter 2 nòng dùng chạy thận nhân tạo |
Mô tả cụ thể tại STT 1, mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
15 |
Bộ |
2 |
Dây dẫn máu dùng cho máy chạy thận nhân tạo |
Mô tả cụ thể tại STT 2, mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
900 |
Bộ |
3 |
Kim chạy thận nhân tạo |
Mô tả cụ thể tại STT 3, mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
9.360 |
Chiếc |
4 |
Quả lọc thận nhân tạo |
Mô tả cụ thể tại STT 4, mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
900 |
Quả |
5 |
Muối chạy thận |
Mô tả cụ thể tại STT 5, mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
9.600 |
Kg |
6 |
Dung dịch rửa máy thận nhân tạo |
Mô tả cụ thể tại STT 6, mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
600 |
lít |
7 |
Dung dịch rửa màng lọc |
Mô tả cụ thể tại STT 7, mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
65 |
Lít |
8 |
Que test clo |
Mô tả cụ thể tại STT 8, mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
400 |
Que/ Test |
9 |
Que thử độ cứng của nước |
Mô tả cụ thể tại STT 9, mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
400 |
Que/ Test |
10 |
Que thử tồn dư Peroxide |
Mô tả cụ thể tại STT 10, mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
400 |
Que/ Test |
11 |
Que thử nồng độ acid Peracetic |
Mô tả cụ thể tại STT 11, mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
400 |
Que/ Test |
12 |
Phin lọc khí |
Mô tả cụ thể tại STT 12, mục A- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
200 |
Chiếc |
|
Gói thầu số 2: Mua sắm bổ sung hóa chất xét nghiệm sinh hóa chạy trên máy AU480 của Trung tâm y tế huyện Việt Yên (theo bộ) |
|||
1 |
Hóa chất sắt ion |
Mô tả cụ thể tại STT 1, mục B- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
600 |
ml |
2 |
Hóa chất Ferritin |
Mô tả cụ thể tại STT 2, mục B- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
225 |
ml |
3 |
Hóa chất calib Ferritin |
Mô tả cụ thể tại STT 3, mục B- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
03 |
ml |
4 |
Hóa chất control II Ferritin |
Mô tả cụ thể tại STT 4, mục B- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
03 |
ml |
5 |
Hóa chất phospho |
Mô tả cụ thể tại STT 5, mục B- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
560 |
ml |
|
Gói thầu số 3: Mua sắm bổ sung hóa chất xét nghiệm miễn dịch chạy trên máy AIA360- Tosho Nhật Bản của Trung tâm y tế huyện Việt Yên (theo bộ) |
|||
1 |
Hóa chất tuyến cận giáp PTH |
Mô tả cụ thể tại STT 1, mục C- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
500 |
ml |
2 |
Hóa chất Calib PTH |
Mô tả cụ thể tại STT 2, mục C- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
06 |
ml |
3 |
Hóa chất control II PTH |
Mô tả cụ thể tại STT 3, mục C- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
01 |
ml |
|
Gói thầu số 4: Mua sắm hóa chất chạy cho máy xét nghiệm đông máu tự động SF-8050 (theo bộ) |
|||
1 |
Hóa chất xét nghiệm PT/ Prothrombin time kit |
Mô tả cụ thể tại STT 1, mục D- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
360 |
ml |
2 |
Hóa chất xét nghiệm APTT/ Activated partial thromboplastin time kit |
Mô tả cụ thể tại STT 2, mục D- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
192 |
ml |
3 |
Hóa chất xét nghiệm FIB /Fibrinogen reagent kit |
Mô tả cụ thể tại STT 3, mục D- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
192 |
ml |
4 |
Hóa chất kiểm tra cho máy đông máu mức 1 |
Mô tả cụ thể tại STT 4, mục D- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
144 |
ml |
5 |
Hóa chất kiểm tra cho máy đông máu mức 2 |
Mô tả cụ thể tại STT 5, mục D- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
144 |
ml |
6 |
Nước rửa kim máy đông máu |
Mô tả cụ thể tại STT 6, mục D- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
180 |
ml |
7 |
Nước rửa máy đông máu |
Mô tả cụ thể tại STT 7, mục D- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
500 |
ml |
|
Gói thầu số 5: Mua sắm Bộ xét nghiệm đo tải lượng virus viêm gan B (theo bộ) |
|||
1 |
Bộ xét nghiệm IVD định lượng DNA Hepatitis B Virus (HBV) |
Mô tả cụ thể tại STT 1, mục D- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
05 |
Bộ |
2 |
Bộ xét nghiệm IVD Invisorb |
Mô tả cụ thể tại STT 2, mục D- Tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật trong Bảng mô tả đính kèm theo |
02 |
Bộ |
Tính năng, thông số kỹ thuật của hàng hoá đề nghị mua sắm mà đơn vị đưa ra là tối thiểu. Các nhà thầu có thể chào hàng hoá có Tính năng, thông số kỹ thuật tương đương hoặc cao hơn để phục vụ tốt công tác chuyên môn khám chữa bệnh tại đơn vị.
2. Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản hàng hóa: Mô tả cụ thể tại mục B trong Bảng mô tả đính kèm theo.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 365 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Trung tâm sẽ thanh toán nhiều lần theo giá trị từng lần giao hàng sau khi hàng hóa được vận chuyển, nghiệm thu, bàn giao tại Trung tâm Y tế huyện Việt Yên; Hoá đơn giá trị gia tăng (VAT), bên bán cung cấp đầy đủ các chứng từ thanh toán theo quy định của Nhà nước.
5. Các thông tin khác:
- Đề nghị khi gửi báo giá Công ty gửi kèm Giấy phép đăng ký kinh doanh, catalog sản phẩm chào (nếu có);
- Mẫu báo giá các nhà cung cấp làm theo mẫu quy định tại Thông tư 14/2023/TT-BYT.

Trung tâm Y tế:
0966.851.919
Sở Y tế:
0967.721.919
Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở Y tế khi đã điện vào đường dây nóng của Trung tâm Y tế nhưng không được giải quyết


Tâm y trao hạnh phúc!