Danh mục kỹ thuật Hồi sức cấp cứu và chống độc

TT

(1)

Tên theo TT43,50,21
(5)
Phân Tuyến
(6)
Phân Loại
(7)
Giá TT15
(15)
1 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] C T1 533,000
2 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế] C T1 533,000
3 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] C T1 533,000
4 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế] C T1 533,000
5 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn D T2 46,500
6 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản D T1 458,000
7 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang D T3 85,400
8 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ C T1 360,000
9 Mở thông bàng quang trên xương mu C T1 360,000
10 Thông bàng quang D T3 85,400
11 Rửa bàng quang lấy máu cục C T2 185,000
12 Siêu âm tim cấp cứu tại giường C T1 211,000
13 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường C T1 211,000
14 Soi đáy mắt cấp cứu C T3 49,600
15 Chọc dịch tuỷ sống C T2 100,000
16 Đặt ống thông dạ dày D T3 85,400
17 Rửa dạ dày cấp cứu D T2 106,000
18 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín D T2 576,000
19 Thụt tháo D T3 78,000
20 Thụt giữ D T3 78,000
21 Đặt ống thông hậu môn D T3 78,000
22 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu C T1 700,000
23 Đo áp lực ổ bụng C T2 430,000
24 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu C T2 38,000
25 Chọc dò ổ bụng cấp cứu C T2 131,000
26 Rửa màng bụng cấp cứu C T1 418,000
27 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ C T2 658,000
28 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ C T2 658,000
29 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ C T2 1,179,000
30 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ C T2 1,179,000
31 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm C T1 573,000
32 Hạ thân nhiệt chỉ huy C T1 2,173,000
33 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) C T3 129,000
34 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) C T3 129,000
35 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) C T3 129,000
36 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) C T3 174,000
37 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) C T3 174,000
38 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) C T3 174,000
39 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) C T3 227,000
40 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) C T3 227,000
41 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) C T3 227,000
42 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) D   15,000
43 Định nhóm máu tại giường D   38,000
44 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường D   12,300
45 Ghi điện tim cấp cứu tại giường C T3 30,000
46 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh C T2 38,000
47 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm C T1 234,000
48 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu C T1 234,000
49 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu D T3 30,000
50 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) D T3 10,000
51 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) C T2 10,000
52 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) C T3 295,000
53 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ D T2 203,000
54 Đặt ống nội khí quản C T1 555,000
55 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên D T3 20,000
56 Mở khí quản cấp cứu C P1 704,000
57 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp C T1 704,000
58 Mở khí quản thường quy C P2 704,000
59 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở C T1 704,000
60 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) C   55,000
61 Thay ống nội khí quản C T1 555,000
62 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng C T1 640,000
63 Thay canuyn mở khí quản C T3 241,000
64 Vận động trị liệu hô hấp C T2 29,000
65 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) D T3 17,600
66 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) C T2 17,600
67 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng C T1 1,113,000
68 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng D T2 241,000
69 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp C T1 203,000
70 Siêu âm màng phổi cấp cứu B T1 38,000
71 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter C T1 136,000
72 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ C T1 183,000
73 Mở màng phổi cấp cứu C T1 583,000
74 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca C T1 583,000
75 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ C T1 183,000
SĐT đường dây nóng

Trung tâm Y tế:

0966.851.919

Sở Y tế:

0967.721.919

Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở Y tế khi đã điện vào đường dây nóng của Trung tâm Y tế nhưng không được giải quyết

Khảo sát sự hài lòng của người bệnh với nhân viên y tế
  
Thống kê truy cập
 17 Trong ngày
 1.532 Trong tháng
11 Đang online
Bản quyền 2021 ©Trung Tâm Y tế thị xã Việt Yên
Thiết kế bởi Aptech