Danh mục kỹ thuật phẫu thuật nôị soi, tạo hình

STT
(1)
Mã chương
(2)
Tên theo TT43,50,21 Phân Tuyến Phân Loại Giá TT15
5140 XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa C P2 2,463,000
5141 XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng C P2 2,463,000
5142 XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa B P1 2,463,000
5143 XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng C P1 2,463,000
5144 XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa C P1 2,800,000
           
5153 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm C P3 679,000
5154 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên C P2 679,000
5155 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng C P2 2,689,000
5156 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng C P2 2,689,000
5157 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng C P2 4,040,000
5158 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng C P2 4,040,000
5159 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày C P2 4,040,000
5160 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày C P2 4,040,000
5161 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày C P2 2,689,000
5162 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày C P2 2,689,000
5163 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ C P1 4,533,000
5164 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt D P3 879,000
5169 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Khâu vết thương vùng môi C P3 1,136,000
5170 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi C P3 2,689,000
5174 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ D P3 2,531,000
5175 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức D P3 2,531,000
5179 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt C P1 2,801,000
5184 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú C P3 2,753,000
5185 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa C P2 2,753,000
5188 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Nối gân gấp C P2 2,828,000
5189 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật C P1 2,828,000
5190 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Nối gân duỗi C P1 2,828,000
5192 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật C P1 2,828,000
5193 XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật [Dùng cho chuyên khoa Răng Hàm Mặt và 1 bên] C P3 2,528,000
SĐT đường dây nóng

Trung tâm Y tế:

0966.851.919

Sở Y tế:

0967.721.919

Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở Y tế khi đã điện vào đường dây nóng của Trung tâm Y tế nhưng không được giải quyết

Khảo sát sự hài lòng của người bệnh với nhân viên y tế
  
Thống kê truy cập
 24 Trong ngày
 920 Trong tháng
13 Đang online
Bản quyền 2021 ©Trung Tâm Y tế thị xã Việt Yên
Thiết kế bởi Aptech