Danh mục kỹ thuật Phụ sản
| TT | Tên theo TT43,50,21 | Phân Tuyến | Phân Loại | Giá TT15 |
| 1 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | B | P1 | 2,773,000 |
| 2 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | B | P1 | 3,881,000 |
| 3 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) | B | P1 | 4,135,000 |
| 4 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | C | P2 | 2,223,000 |
| 5 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | C | P1 | 4,056,000 |
| 6 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | B | PDB | 9,188,000 |
| 7 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | B | PDB | 7,115,000 |
| 8 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | B | P1 | 4,757,000 |
| 9 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | C | P2 | 3,241,000 |
| 10 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | C | P1 | 4,692,000 |
| 11 | Khâu tử cung do nạo thủng | C | P2 | 2,673,000 |
| 12 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | C | T1 | 927,000 |
| 13 | Nội xoay thai | C | T1 | 1,380,000 |
| 14 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | C | T1 | 1,114,000 |
| 15 | Forceps | C | T1 | 877,000 |
| 16 | Giác hút | C | T1 | 877,000 |
| 17 | Soi ối | C | 45,900 | |
| 18 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | C | T1 | 1,525,000 |
| 19 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) | C | T1 | 543,000 |
| 20 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | C | P2 | 2,147,000 |
| 21 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | D | T2 | 675,000 |
| 22 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | D | 82,100 | |
| 23 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | C | T3 | 268,000 |
| 24 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | C | T2 | 331,000 |
| 25 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | C | 33,000 | |
| 26 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | C | 33,000 | |
| 27 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | C | 32,500 | |
| 28 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | C | 32,500 | |
| 29 | Khâu vòng cổ tử cung | C | T1 | 536,000 |
| 30 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | C | 109,000 | |
| 31 | Chích áp xe tầng sinh môn | C | T2 | 781,000 |
| 32 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | B | PDB | 5,830,000 |
| 33 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | B | P1 | 3,704,000 |
| 34 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | B | P1 | 3,704,000 |
| 35 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | C | P1 | 3,704,000 |
| 36 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | C | P2 | 3,246,000 |
| 37 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | C | P2 | 2,835,000 |
| 38 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | B | P1 | 4,117,000 |
| 39 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | B | P2 | 3,213,000 |
| 40 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | C | P1 | 3,335,000 |
| 41 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | C | P1 | 3,553,000 |
| 42 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | C | P2 | 2,835,000 |
| 43 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | C | P1 | 3,594,000 |
| 44 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | B | P2 | 2,620,000 |
| 45 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | B | P2 | 2,735,000 |
| 46 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục | B | P1 | 3,941,000 |
| 47 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | B | P1 | 3,491,000 |
| 48 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | C | P3 | 2,524,000 |
| 49 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | C | P3 | 1,868,000 |
| 50 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | C | T1 | 370,000 |
| 51 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... | C | T2 | 146,000 |
| 52 | Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | C | 257,000 | |
| 53 | Cắt u thành âm đạo | C | P3 | 1,960,000 |
| 54 | Lấy dị vật âm đạo | C | T2 | 541,000 |
| 55 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | C | P3 | 1,810,000 |
| 56 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | C | P2 | 1,373,000 |
| 57 | Chích áp xe tuyến Bartholin | C | T2 | 783,000 |
| 58 | Bóc nang tuyến Bartholin | C | T1 | 1,237,000 |
| 59 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | C | T1 | 753,000 |
| 60 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ, âm đạo, tầng sinh môn | C | T2 | 600,000 |
| 61 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | C | T1 | 562,000 |
| 62 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | C | T2 | 191,000 |
| 63 | Nạo hút thai trứng | C | T1 | 716,000 |
| 64 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | C | T1 | 798,000 |
| 65 | Chọc dò túi cùng Douglas | C | 267,000 | |
| 66 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | C | T1 | 805,000 |
| 67 | Chích áp xe vú | C | T2 | 206,000 |
| 68 | Soi cổ tử cung | D | 58,900 | |
| 69 | Cắt u vú lành tính | C | P2 | 2,753,000 |
| 70 | Bóc nhân xơ vú | C | T1 | 947,000 |
| 71 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | C | P2 | 2,677,000 |
| 72 | Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh | C | T2 | 640,000 |
| 73 | Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) | C | 533,000 | |
| 74 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | C | T1 | 100,000 |
| 75 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh | C | 85,400 | |
| 76 | Rửa dạ dày sơ sinh | C | T1 | 106,000 |
| 77 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | D | 78,000 | |
| 78 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | D | 458,000 | |
| 79 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | C | P2 | 2,728,000 |
| 80 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | C | P2 | 2,728,000 |
| 81 | Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | B | T1 | 543,000 |
| 82 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | C | T2 | 383,000 |
| 83 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | C | 177,000 | |
| 84 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | C | P2 | 2,728,000 |
| 85 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | D | T3 | 358,000 |
Thời gian làm việc
SĐT đường dây nóng
Trung tâm Y tế:
0966.851.919
Sở Y tế:
0967.721.919
Lưu ý: Chỉ điện thoại vào đường dây nóng của Sở Y tế khi đã điện vào đường dây nóng của Trung tâm Y tế nhưng không được giải quyết
Khảo sát sự hài lòng của người bệnh với nhân viên y tế
  
Thống kê truy cập
12 Đang online



-340x230resize_and_crop.jpg)

Tâm y trao hạnh phúc!